Characters remaining: 500/500
Translation

lạ lùng

Academic
Friendly

Từ "lạ lùng" trong tiếng Việt có nghĩarất lạ, khó hiểu hoặc gây ngạc nhiên. Từ này được sử dụng để miêu tả những điều chúng ta không quen thuộc hoặc không bình thường, khiến cho chúng ta cảm thấy thú vị hoặc bối rối.

Cách sử dụng từ "lạ lùng":
  1. Dùng để miêu tả sự khác biệt:

    • dụ: "Hôm nay, tôi thấy một con mèo lạ lùng đi trên đường." (Con mèo này có thể màu sắc hoặc hình dáng khác thường bạn chưa từng thấy.)
  2. Dùng để diễn tả cảm xúc:

    • dụ: "Câu chuyện của ấy thật lạ lùng hấp dẫn." (Câu chuyện này những tình tiết không bình thường khiến bạn cảm thấy thú vị muốn nghe thêm.)
  3. Dùng để nhấn mạnh sự ngạc nhiên:

    • dụ: "Bức tranh này đẹp lạ lùng!" (Bức tranh này không chỉ đẹp còn những yếu tố đặc biệt khiến bạn phải ngạc nhiên.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Lạ lùng đến mức...: Cách dùng này giúp nhấn mạnh mức độ lạ lùng của sự việc.

    • dụ: " ấy nói những điều lạ lùng đến mức tôi không thể tin được."
  • Lạ lùng hơn: So sánh sự lạ lùng giữa hai hoặc nhiều sự vật.

    • dụ: "Chiếc xe này lạ lùng hơn cả những chiếc xe tôi đã thấy trước đây."
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Kỳ lạ: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường mang sắc thái hơi bí ẩn hơn.

    • dụ: "Một hiện tượng kỳ lạ đã xảy ra trong đêm qua."
  • Khác thường: Mang nghĩa gần giống nhưng nhấn mạnh vào sự khác biệt so với điều bình thường.

    • dụ: "Hành vi của anh ấy thật khác thường."
Từ liên quan:
  • Lạ: từ gốc, có nghĩachưa quen thuộc, nhưng không mạnh mẽ như "lạ lùng".

    • dụ: "Tôi thấy một món ăn lạ."
  • Lùng: Từ này thường không đứng một mình trong tiếng Việt, nhưng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh như "lùng bùng" (thường chỉ sự mơ hồ).

  1. t. 1 Rất lạ, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên. Những ý nghĩ lạ lùng. 2 (hay p.). (dùng phụ sau t.). Lạ lắm, đến mức phải ngạc nhiên. Đẹp lạ lùng.

Comments and discussion on the word "lạ lùng"